Banner Top

Thép tấm cuộn cán nguội

  • Mã số
    202009-0095

Mô tả sản phẩm

Được hình thành từ Thép lá cán nóng được đưa đi gia công cán qua nhiều quá trình để tạo độ bóng, mịn bề mặt, độ cứng, mềm đảm bảo độ dày đồng nhất, tạo tính ứng dụng rộng rãi cho nhiều nghành sản xuất khác nhau.

 

- Sản phẩm cuối thông thường được tạo hình: chấn, dập, vuốt, vuốt sâu và được xử lý bề mặt: mạ inox, kẽm, sơn phủ, tráng men v.v.. tùy theo sản phẩm cuối.

 

- Dễ nhận thấy bằng mắt thường là sản phẩm ánh màu kim loại, có bề mặt bóng hoặc mờ. Sản phẩm thường được phủ một lớp dầu, hoặc không dầu. Chiều dày thông thường từ 0.12mm - 4.50mm.

 

- Sản phẩm được đóng gói dạng kiện hoặc cuộn. Trọng lượng tùy thuộc nhà sản xuất và theo đơn đặt hàng. Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật thông thường như bảng dưới đây.

 

- Mác thép thông dụng: 08 K, 08YU, SPCC, SPCC-1, SPCC-2, 4,8, SPCD , SPCE.
- Độ dày: 0.23 mm, 0.24 mm, 0.25 mm, 0.27 mm ,0.28 mm, 0.30 mm, 0.35 mm, 0.38 mm, 0.40 mm, 0.42 mm, 0.45 mm, 0.48 mm, 0.50 mm, 0.60 mm, 0.32 mm, 0.70 mm, 0.80 mm, 0.90 mm, 1.10 mm, 1.20 mm, 1.50 mm, 1.80 mm, 2.00 mm.
- Chiều rộng khổ: 914 mm, 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm.
- Chiều dài phổ biến: 2.000 mm, 2.440 mm, 2.500 mm, hoặc dạng cuộn.
- Xuất xứ: Trung quốc, Nhật bản, Nga…

2. Quy cách và công dụng:

Mác thép

Tính chất

Bề mặt

Ký hiệu mác thép

Ứng dụng

Ghi chú

SPCC

Tôi

-

SPCC-A

Ứng dụng vào nhiều mục đích.

Tiêu chuẩn cho thương mại

Tôi cải tiến tiêu chuẩn

Bề mặt mờ

SPCC – D

- Sử dụng trong kết cấu thông thường, làm ống, thùng xe, các bộ phận xe Ô tô, đồ điện tữ

Tiêu chuẩn cho thương mại

Độ cứng 1/8

Bề mặt mờ

SPCC – 8D

- Vật liệu Ngành điện, máy tính, Ô tô …

Thép cứng đặc biệt

Bề mặt sáng

SPCC- 08B

Độ cứng 1/4

Bề mặt mờ

SPCC-4B

- Vật liệu liêụ Ngành điện, máy tính, Ô tô …

Thép cứng đặc biệt

Bề mặt sáng

SPCC-4B

Độ cứng 1/4

Bề mặt mờ

SPCC-2B

- Vật liệu Ngành điện, máy tính, Ô tô …

Thép cứng đặc biệt

Bề mặt sáng

SPCC-2B

Độ cứng tối đa

Bề mặt sáng

SPCC – 1 B

- Vật liệu chế tạo mủi khoan, thiết bị, Mô tô và những công dụng khác

Thép cứng cường độ cao.

SPCD

Tôi cải tiến tiêu chuẩn

Bề mặt mờ

SPCD –CD

Vật liệu liêụ Ngành điện, máy tính, Ô tô …

Cán, kéo

SPCE

Tôi cải tiến tiêu chuẩn

Bề mặt mờ

SPCE - SD

Vật liệu chế tạo mủi khoan, thiết bị, Mô tô và những công dụng khác

Cán, kéo

SPCEN - SD

Vật liệu chế tạo mủi khoan, thiết bị, Mô tô và những công dụng khác

Cán, kéo

JIS G3135 SPFC

SPFC 340

Bề mặt mờ

-

Vật liệu cho ngành xe hơi, làm ống

 

SPFC 370

Bề mặt mờ

-

Vật liệu cho ngành xe hơi, làm ống

 

SPFC 390

Bề mặt mờ

-

Vật liệu cho ngành xe hơi, làm ống

 

 

 

Cold Rolled Steel:

JIS G3141

SPCC SPCD SPCE SPCEN SL250Y SL370Y SL420Y

JIS G3135

SPFC340 SPFC370 SPFC390 SPFC440 SPFC490 SPFC540 SPFC590

JIS G3311

S35CM S45CM S50CM

ASTM

A684 1065, SK85M

JIS G3133

SPP

CSC

CF340R CF370R CF390R CF440R CF490R CF490R CF590R HS840

SAE

SAE1012 SAE1017 SAE4130 SAE4135 SCM415 SCM435 SCM440

 

 

 

 

Ý kiến bạn đọc