Đứng đầu trong danh mục là loại Cán nóng (HR). Từ nguyên liệu quặng thép, hoăc thép phế, bổ sung các thành phần hợp kim cần thiết qua quy trình nấu, đúc, cán tạo thành phôi thép thành phẩm. Phôi này sau đó được gia nhiệt cán lại, tạo hình để ra quy cách, chiều dày sản phẩm cần thiết. Dễ nhìn nhận bằng mắt thường là sản phẩm có màu xám đen, gần biên có màu xanh hình thành trong quá trình làm nguội thép. Chiều dày sản phẩm thông thường chỉ từ 1.2mm trở lên.
Sản phẩm hoàn chỉnh dạng cuộn (chiều dày 1.20 - 30mm). Hoặc dạng tấm đúc (chiều dày từ 6.00mm - 250mm). Tùy theo mục đích, công dụng của sản phẩm, dùng trực tiếp trong sản xuất, chế tạo, hoặc là nguyên liệu cho quá trình sản xuất các chủng loại thép khác. Sản phẩm thép cán nóng chiếm tỷ lệ cao nhất trong các chủng loại thép tấm lá, ứng dụng rộng trong sản xuất công nghiệp, xây dựng và dân dụng.
MỘT SỐ TIÊU CHUẨN, MÁC THÉP THÔNG DỤNG
Hot Rolled Steel: |
|
JIS G3101 |
SS330 / SS400 / SS490 / SS540 |
JIS G3106 |
SM400A / SM400B / SM400C / SM490A / SM490C / SM490YA / SM490YB |
JIS G3113 |
SAPH310 / SAPH370 / SAPH400 / SAPH440 |
JIS G3134 |
SPFH490 / SPFH540 / SPFH 590 |
JIS G3114 |
SMA400A |
JIS G3116 |
SG255 / SG295 |
JIS G3125 |
SPA-H |
JIS G3131 |
SPHC / SPHD / SPHE |
JIS G3132 |
SPHT1 / SPHT2 / SPHT3 / SPHT4 |
JIS G3303 |
SPB |
JIS G3444 |
STK540 |
JIS G4051 |
S35C ~ S41C / S42C ~ S54C / S55C ~ S65C / S70C ~ S84C |
JIS G4053 |
SCM415 / SCM420 / SCM435 / SC440 |
JIS G4401 |
SK85 |
ATSM |
A36 / A214 / A283 / A569 / A570 / A1011 CLASS 1 & 2 / A1018 A131 GRA |
JFS |
JSH 271C (SP221) / 270D / 590 R |
SAE / AISI |
SAE 1006 / SAE 1008~1065 / SAE1070~1084 / SAE 4130 SAE J1392 050 & 060 XLF / SAE EMPS -001 1010AK SAE 1508 ~ 1580 |
CSC |
SCR-TEN A / AF / SCR-TEN2 / 50BV30 / HM-690T |
Tên hàng |
Độ dày (mm) |
Quy cách thông dụng trên thị trường |
Đơn Trọng (Kg/tấm) |
Mác thép phổ biến |
Công dụng |
Thép 3 ly khổ nhỏ |
3 |
(1000 x 2000) mm |
47.10 |
SPHC, SAE1008, O8 Kπ, SS400, Q235 |
Gia công cơ khí; kết cấu kim loại trong xây dựng, trong máy; chế tạo ô tô, điện dân dụng; cán xà gồ và sử dụng trong nhiều công trình xây dựng và công nghiệp khác. |
Thép 3 ly khổ lớn |
(1250 x 2500) mm |
73.59 |
SPHC, SAE1008, O8 Kπ, SS400, Q235 |
||
Thép tấm thông thường |
3 |
(1500 x 6000) mm |
211.95 |
SS400, Q235, CT3, ASTM A36, ASTM A572, SS490, Q345B, Q460D … |
Sử dụng trong các công trình xây dựng, công nghiệp; dập khuôn mẫu; kết cấu kim loại trong xây dựng; thiết bị di động, xe cộ, nâng chuyển; đóng tàu và nhiều công dụng khác. |
(2000 x 6000) mm |
282.60 |
||||
4 |
(1500 x 6000) mm |
282.60 |
|||
(2000 x 6000) mm |
376.80 |
||||
5 |
(1500 x 6000) mm |
353.25 |
|||
(2000 x 6000) mm |
471.00 |
||||
6 |
(1500 x 6000) mm |
423.90 |
|||
(2000 x 6000) mm |
565.20 |
||||
8 |
(1500 x 6000) mm |
565.20 |
|||
(2000 x 6000) mm |
753.60 |
||||
10 |
(1500 x 6000) mm |
706.50 |
|||
(2000 x 6000) mm |
942.00 |
||||
12 |
(1500 x 6000) mm |
847.80 |
|||
(2000 x 6000) mm |
1,130.40 |
||||
14 |
(1500 x 6000) mm |
989.10 |
|||
(2000 x 6000) mm |
1,318.80 |
||||
Thép tấm dày |
16 |
(1500 x 6000) mm |
1,130.40 |
SS400, Q235, CT3, ASTM A36, ASTM A572, SS490 … |
Chế tạo, gia công các chi tiết máy, trục cán, gia công cơ khí... |
(2000 x 6000) mm |
1,507.20 |
||||
18 |
(1500 x 6000) mm |
1,271.70 |
|||
(2000 x 6000) mm |
1,695.60 |
||||
20 |
(1500x6000) mm |
1,413.00 |
|||
(2000x6000) mm |
1,884.00 |
||||
25 |
(1500 x 6000) mm |
1,766.25 |
|||
(2000 x 6000) mm |
2,355.00 |
||||
30 |
(1500 x 6000) mm |
2,119.50 |
|||
(2000 x 6000) mm |
2,826.00 |
||||
35 |
(1500 x 6000)mm |
2,472.75 |
|||
(2000x 6000) mm |
3,297.00 |
||||
40 |
(1500 x 6000) mm |
2,826.00 |
|||
(2000 x 2000) mm |
3,768.00 |
||||
45 |
(1500 x 6000) mm |
2,826.00 |
|||
(2000 x 6000) mm |
3,768.00 |
||||
50 |
(1500 x 6000) mm |
3,532.50 |
|||
(2000 x 6000) mm |
4,710.00 |
No. |
TRUNG QUỐC |
ĐỨC |
PHÁP |
T/C Q.TẾ |
NHẬT |
NGA |
THỤY ĐIỂN |
ANH |
MỸ |
||
GB |
DIN |
W-Nr |
NF |
ISO |
JIS |
ГОСТ |
SS |
BS |
ASTM |
UNS |
|
1 |
Q195 (A1,B1) |
S185 (St33) |
1.0035 |
S185 (A33) |
HR2 |
- |
CT1 kπ CT1 cπ CT1 pπ |
|
S185 (040A10) |
A285M Gr. B |
- |
2 3 |
Q215A A215B (A2, C2) |
USt 34-2 RSt 34-2 |
1.0028 1.0034 |
A34 A34-2NE |
HR1 |
SS330 (SS34) |
CT2 kπ -2,-3 CT2 pπ-2, -3 CT2 cπ -2, -3 |
1370 |
040A12 |
A283M Gr. C A 573 M Gr.58 |
- |
4 5 6 7
|
Q3235A Q235B Q235C Q235D (A3,C3) |
S235JR S235JRG1 S235JRG2
USt 37-2, RSt 37-2) |
1.0037 1.0036 1.0038 |
S235JR S235JRG1 S235JRG2 (E24-2, E24-2 NE)
|
Fe 360A
Fe360D |
SS400 (SS41) |
CT3 kπ -2 CT3 kπ -3 CT3 kπ -4 BCT3 kπ -2
|
1311 1312 |
S235JR S235JRG1 S235JRG2 (40B.C) |
A570 Gr. A A570 Gr. D A283M Gr. D
|
K02501 K02502 |
8 9 |
Q255A Q255D (A4,C4) |
St44-2 |
1.0044 |
E28-2 |
- |
SM400A SM400B (SM41A, SM41B) |
CT4 kπ -2 CT4 kπ -3 BCT3 kπ -2
|
1412 |
43B |
A709 Gr.36 |
-
|
10 |
Q275 (C5) |
S275J2G3 S275J2G4 (St44-3N) |
1.0144 1.0145 1.0055 |
S275J2G3 S275J2G4 |
Fe430A |
SS490 (SS50) |
CT5 kπ -2 CT5 πc BCT5 πc -2
|
1430 |
S275J2G3 S275J2G4 (43D) |
- |
K02901 |