Banner Top

Thép Tấm SM490

  • Mã số
    202009-0092

Mô tả sản phẩm

Thép tấm SM490 là thép tấm carbon hợp kim thấp cường độ cao được sản xuất theo quy chiếu tiêu chuẩn của Nhật Bản.

 

THÉP TẤM SM490
Ứng dụng: chủ yếu trong nồi hơi, lò hơi, đóng tàu, cơ khí chế tạo máy…

Định danh

Mác thép

JIS G3106 SM490A

Kích thước (mm)

Độ dày: 6 mm - 300mm,
Chiều rộng: 1500 mm - 4050mm
Dài: 3000 – 12000mm

Tiêu chuẩn

JIS G3106 thép tấm cuốn cho kết cấu hàn


Mác thép tương đương

Mác thép tương đương SM490A/B/C

Châu Âu

Bỉ

Đức

Pháp

Italy

Thụy Điển

Ấn Độ

Mỹ

Anh

S355JR

AE 355 B

 

E 36-2

Fe 510 B

SS21,32,01

IS 961

A633 gr A,C,D

50 B


Thành phần hóa học

thành phần hóa học SM490 A/B/C

Grade

Các nguyên tố Max (%)

C max

Si

Mn

P

S

Cu (min)

Thép tấm SM490A

0.20-0.22

0.55

1.65

0.035

0.035

-

Thép tấm SM490B

0.18 – 0.20

0.55

1.65

0.035

0.035

 

Thép tấm SM490C

0.18

0.55

1.65

0.035

0.035

 


Công thức tính carbon tương đương: Ceq = C+Mn/6+(Cr+Mo+V)/5+(Ni+Cu)/15%

Tính chất cơ lý

 

 

Giới hạn chảy

N/mm2 (min)

Độ bền kéo

N/mm2

Độ dãn dài

Độ dày mm

Độ dày mm

Độ dày mm

% min

t16

16<t40

t100

Thép tấm SM490A

Thép tấm SM490B

Thép tấm SM490C

325

315

490-610

t5

22

t16

17

t50

21

 

Ý kiến bạn đọc