Thép tấm SM490 là thép tấm carbon hợp kim thấp cường độ cao được sản xuất theo quy chiếu tiêu chuẩn của Nhật Bản.
THÉP TẤM SM490
Ứng dụng: chủ yếu trong nồi hơi, lò hơi, đóng tàu, cơ khí chế tạo máy…
Định danh
Mác thép |
JIS G3106 SM490A |
Kích thước (mm) |
Độ dày: 6 mm - 300mm, |
Tiêu chuẩn |
JIS G3106 thép tấm cuốn cho kết cấu hàn |
Mác thép tương đương
Mác thép tương đương SM490A/B/C |
||||||||
Châu Âu |
Bỉ |
Đức |
Pháp |
Italy |
Thụy Điển |
Ấn Độ |
Mỹ |
Anh |
S355JR |
AE 355 B |
|
E 36-2 |
Fe 510 B |
SS21,32,01 |
IS 961 |
A633 gr A,C,D |
50 B |
Thành phần hóa học
thành phần hóa học SM490 A/B/C |
||||||
Grade |
Các nguyên tố Max (%) |
|||||
C max |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu (min) |
|
Thép tấm SM490A |
0.20-0.22 |
0.55 |
1.65 |
0.035 |
0.035 |
- |
Thép tấm SM490B |
0.18 – 0.20 |
0.55 |
1.65 |
0.035 |
0.035 |
|
Thép tấm SM490C |
0.18 |
0.55 |
1.65 |
0.035 |
0.035 |
|
Công thức tính carbon tương đương: Ceq = 【C+Mn/6+(Cr+Mo+V)/5+(Ni+Cu)/15】%
Tính chất cơ lý
|
Giới hạn chảy N/mm2 (min) |
Độ bền kéo N/mm2 |
Độ dãn dài |
||
Độ dày mm |
Độ dày mm |
Độ dày mm |
% min |
||
t≦16 |
16<t≦40 |
t≦100 |
|||
Thép tấm SM490A Thép tấm SM490B Thép tấm SM490C |
325 |
315 |
490-610 |
t≦5 |
22 |
t≦16 |
17 |
||||
t≦50 |
21 |